HƯỚNG DẪN TÍCH HỢP API SMS ABENLA
1. CheckConnection
Kiểm tra kết nối tới hệ thống Sms.
Các tham số:
Tham số | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả |
loginName | String | x | Tài khoản đăng nhập hệ thống |
Sign | String | X | loginName-MD5(sendSmsPassword)
MD5 chuỗi trên |
Tham số trả về:
Tham số | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
Code | String | Tham chiếu bảng mã lỗi ở phụ lục |
Message | String | Nội dung thông báo |
XML trả về:
<CheckConnectionResponseMessage xmlns:xsd=”http://www.w3.org/2001/XMLSchema” xmlns:xsi=”http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance”>
<Code>106</Code>
<Message>Success</Message>
</CheckConnectionResponseMessage>
2. GetBalance
Lấy về số tiền còn lại trong tài khoản Khách hàng.
Các tham số:
Tham số | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả |
loginName | String | x | Tài khoản đăng nhập hệ thống |
Sign | String | X | loginName-MD5(sendSmsPassword)
MD5 chuỗi trên |
Tham số trả về:
Tham số | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
Code | String | Tham chiếu bảng mã lỗi ở phụ lục |
Message | String | Nội dung thông báo |
Amount | String | Số tiền còn lại trong tài khoản |
XML trả về:
<GetBalanceResponseMessage xmlns:xsd=”http://www.w3.org/2001/XMLSchema” xmlns:xsi=”http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance”xmlns=”http://tempuri.org/”>
<Code>106</Code>
<Message>Success</Message>
<Amount>100000</Amount>
</GetBalanceResponseMessage>
3. GetBrandName
Lấy về danh sách Brand Name Khách hàng đã đăng ký thành công.
Các tham số:
Tham số | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả |
loginName | String | x | Tài khoản đăng nhập hệ thống |
sign | String | X | loginName-MD5(sendSmsPassword)
MD5 chuỗi trên |
Tham số trả về:
Tham số | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
Code | String | Tham chiếu bảng mã lỗi ở phụ lục |
Message | String | Nội dung thông báo |
BrandNameList | Array | Danh sách Brand Name Khách hàng đăng ký thành công |
XML trả về:
<GetBrandNameResponseMessage xmlns:xsd=”http://www.w3.org/2001/XMLSchema” xmlns:xsi=”http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance”xmlns=”http://tempuri.org/”>
<Code>106</Code>
<Message>Success</Message>
<BrandNameList>
<string>BrandName1</string>
<string>BrandName2</string>
</BrandNameList>
</GetBrandNameResponseMessage>
4. GetSmsStatus
Lấy trạng thái của tin nhắn Khách hàng đã gửi trước đó.
Các tham số:
Tham số | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả |
loginName | String | X | Tài khoản đăng nhập hệ thống |
smsGuid | String | X | SmsId lưu tại hệ thống Khách hàng |
serviceTypeId | String | X | Mã dịch vụ Khách hàng đã sử dụng để gửi Sms |
createdDate | String | X | Ngày gửi tin nhắn. Theo định dạng yyymmdd |
sign | String | X | loginName-MD5(sendSmsPassword)-smsGuid-serviceTypeId-createdDate
MD5 chuỗi trên |
Tham số trả về:
Tham số | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
Code | String | Tham chiếu bảng mã lỗi ở phụ lục |
Message | String | Nội dung thông báo |
SmsStatus | String | Trạng thái tin nhắn. Tham khảo bảng trạng thái tin nhắn ở phụ lục |
SentDate | String | Thời gian gửi tin cụ thể |
XML trả về:
<GetSmsStatusResponseMessage xmlns:xsd=”http://www.w3.org/2001/XMLSchema” xmlns:xsi=”http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance”xmlns=”http://tempuri.org/”>
<Code>106</Code>
<Message>Success</Message>
<SmsStatus>1</SmsStatus>
<SentDate>2013-03-12T20:10:37</SentDate>
</GetSmsStatusResponseMessage>
5. SendSms
Gửi danh sách tin nhắn đến hệ thống Sms System. Tối đa một gói là 100 tin nhắn.
Các tham số:
Tham số | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả |
loginName | String | X | Tài khoản đăng nhập hệ thống |
brandName | String | X | Brand Name Khách hàng muốn sử dụng |
serviceTypeId | String | X | Mã dịch vụ Khách hàng sử dụng để gửi Sms |
content | String | X | Nội dung tin nhắn. Cấu trúc nội dung tin nhắn tham khảo bên dưới |
sign | String | X | loginName-MD5(sendSmsPassword)-brandName-serviceTypeId
MD5 chuỗi trên |
Nội dung tin nhắn có cấu trúc như sau:
<ListSms>
<Sms>
<PhoneNumber>097xxxxxxx</PhoneNumber>
<Message>Noi dung 1</Message>
<SmsGuid>32e2be93-c7d3-4c69-9</SmsGuid>
<ContentType>1</ContentType>
</Sms>
<Sms>
<PhoneNumber>090xxxxxxx</PhoneNumber>
<Message>Noi dung 2</Message>
<SmsGuid>39faeb8e-8374-42fd-8</SmsGuid>
<ContentType>1</ContentType>
</Sms>
<Sms>
<PhoneNumber>091xxxxxxx </PhoneNumber>
<Message>Noi dung 3</Message>
<SmsGuid>72719174-fad9-4835-b</SmsGuid>
<ContentType>1</ContentType>
</Sms>
</ListSms>
Tham số trả về:
Tham số | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
Code | String | Tham chiếu bảng mã lỗi ở phụ lục |
Message | String | Nội dung thông báo |
SmsFailList | String | Danh sách SmsId (Id tại hệ thống Khách hàng) không được lưu vào hệ thống |
TotalSucessSms | String | Tổng tin lưu thành công vào hệ thống |
TotalFailSms | String | Tổng tin xử lý thất bại |
XML trả về:
- Tin nhắn gửi thành công:
<SendSmsResponseMessage xmlns:xsd=”http://www.w3.org/2001/XMLSchema” xmlns:xsi=”http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance”xmlns=”http://tempuri.org/”>
<Code>106</Code>
<Message>Success</Message>
<SmsFailList/>
<TotalSuccessSms>1</TotalSuccessSms>
<TotalFailSms>0</TotalFailSms>
</SendSmsResponseMessage>
- Tin nhắn gửi thất bại:
<SendSmsResponseMessage xmlns:xsd=”http://www.w3.org/2001/XMLSchema” xmlns:xsi=”http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance”xmlns=”http://tempuri.org/”>
<Code>110</Code>
<Message>Success</Message>
<SmsFailList>
<string>32e2be93-c7d3-4c69-9</string>
<string>6c6d009d-bed2-4d20-8</string>
</SmsFailList>
<TotalSuccessSms>0</TotalSuccessSms>
<TotalFailSms>2</TotalFailSms>
</SendSmsResponseMessage>
6. GetServiceTypeList
Lấy danh sách dịch vụ trong tài khoản của Khách hàng.
Các tham số:
Tham số | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả |
loginName | String | X | Tài khoản đăng nhập hệ thống |
sign | String | X | loginName-MD5(sendSmsPassword)
MD5 chuỗi trên |
Tham số trả về:
Tham số | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
Code | String | Tham chiếu bảng mã lỗi ở phụ lục |
Message | String | Nội dung thông báo |
BrandNameList | Array | Danh sách Brand Name Khách hàng đăng ký thành công |
XML trả về:
<Code>106</Code>
<Message>Success</Message>
<ServiceTypeId>1</ServiceTypeId>
<ServiceTypeName>BrandName</ServiceTypeName>
</SubServiceType>
</ServiceTypeList>
</GetServiceTypeListResponseMessage>
7. GetBrandTemplate
Lấy danh sách mẫu tin nhắn của một brand name đã được duyệt bởi nhà mạng.
Các tham số:
Tham số | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả |
loginName | String | X | Tài khoản đăng nhập hệ thống |
brandName | String | X | Brand name muốn lấy mẫu tin nhắn |
sign | String | X | loginName-MD5(sendSmsPassword)- brandName
MD5 chuỗi trên |
Tham số trả về:
Tham số | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
Code | String | Tham chiếu bảng mã lỗi ở phụ lục |
Message | String | Nội dung thông báo |
BrandNameList | Array | Danh sách mẫu tin nhắn Khách hàng đăng ký thành công |
XML trả về:
<?xml version=”1.0″ encoding=”utf-8″?>
<GetBrandTemplateResponseMessage xmlns:xsd=”http://www.w3.org/2001/XMLSchema” xmlns:xsi=”http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance” xmlns=”http://api.abenla.com/”>
<Code>106</Code>
<Message>Success</Message>
<TemplateList>
<string>Test Brand Template</string>
</TemplateList>
</GetBrandTemplateResponseMessage>
8. Phụ lục
a. Bảng mã lỗi
Mã lỗi | Mô tả |
100 | Lỗi khác |
101 | Sai loginName |
102 | Sai mật khẩu |
103 | Tài khoản chưa được kích hoạt |
104 | Không thể truy cập (IP không được phép) |
105 | Tài khoản hết tiền |
106 | Xử lý yêu cầu thành công |
107 | Sai chữ ký |
108 | Sai Brand Name |
109 | Quá số lượng tin gửi trong một lần |
110 | Tin nhắn gửi thất bại |
111 | Sai mã dịch vụ |
b. Bảng trạng thái tin nhắn
Mã | Mô tả |
1 | Tin nhắn đang trong hàng đợi |
2 | Tin nhắn đang được gửi tới nhà mạng |
3 | Tin nhắn gửi thành công |
4 | Tin nhắn gửi thất bại |
5 | Số điện thoại nhận không hợp lệ |
6 | Tài khoản hết hạn sử dụng |
7 | Tài khoản hết tiền |
8 | Không có bảng giá cho tin nhắn này |
9 | Không thể gửi tin nhắn đi (vì một số lý do khách quan) |
10 | Số điện thoại nằm trong danh sách từ chối nhận tin |
11 | Tin nhắn chưa tới thời gian gửi |